Thông số màng chống thấm HDPE

Màng chống thấm HDPE là một trong những vật liệu kỹ thuật đang được quan tâm. Nhờ vào tính ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực mà sản phẩm này trở nên phổ biến. Tuy nhiên, để sản phẩm phát huy hết các tính năng của mình, quý khách hàng cần nắm rõ các thông tin để tìm sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Cùng Tiến Huệ tìm hiểu thông số màng chống thấm HDPE đang được sử dụng hiện nay nhé.

Cấu tạo của màng chống thấm HDPE

Màng chống thấm HDPE được cấu tạo từ nhựa nguyên sinh và chất phụ gia. Tỷ lệ pha trộn là 97.5% nhựa nguyên sinh và 2.5% chất phụ gia. Kết cấu nào không chỉ giúp tối ưu khả năng chống thấm mà còn tạo ra sự bền bỉ lâu dài. Các đặc điểm nổi bật của màng HDPE:

  • Tính trơ lỳ và độ bền cao.
  • Tiết kiệm chi phí vận tải so với vật liệu đất sét truyền thống.
  • Tiết kiệm được không gian chôn lấp rác.
  • Chất lượng được kiểm soát đồng nhất.
  • Thi công nhanh chóng.

Hiện nay trên thị trường có nhiều loại màng HDPE khác nhau dựa vào thông số kỹ thuật, nguồn gốc sản xuất và đơn vị cung ứng. Do vậy, khi tìm kiếm sản phẩm quý khách cần lựa chọn đơn vị cung ứng uy tín.

Màng chống thấm HDPE
Màng chống thấm HDPE

Thông số màng chống thấm HDPE mà Tiến Huệ cung cấp

Tiến Huệ là một trong nhiều đơn vị chất lượng cung ứng màng HDPE với hơn 10 năm kinh nghiệm. Các sản phẩm đều được nhập khẩu 100% từ Solmax Thái Lan nên đảm bảo chất lượng tối đa. Độ dày các màng HDPE dao động từ 0.5 – 1.5mm phù hợp cho các mô hình khác nhau.

Nhà sản xuất Solmax

Solmax là tập đoàn sản xuất và cung cấp vải địa kỹ thuật hàng đầu thế giới. Hơn 40 năm phát triển, Solmax đã và đang mở rộng quy mô cũng như mang đến những công trình tầm cỡ để phục vụ cho quá trình phát triển môi trường và xã hội.

Tại Châu Á, Solmax đặt trụ sở sản xuất tại Thái Lan để cung cấp sản phẩm cho khu vực này. Do đó, tất cả các sản phẩm, giấy tờ nhập khẩu của Tiến Huệ đều rõ ràng và minh bạch kèm theo thông số màng chống thấm HDPE chi tiết. Các sản phẩm HDPE được sản xuất theo công nghệ tiên tiến và yêu cầu kỹ thuật khắc khe do đó quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng màng chống thấm HDPE Solmax.

Thông số màng chống thấm HDPE

Dựa trên 4 độ dày của màng HDPE, Tiến Huệ mang đến thông số của 4 loại màng tương ứng. Độ dày nhỏ sẽ phù hợp cho các công trình đơn giản và ít yêu cầu kỹ thuật cao. Và ngược lại, độ dày càng lớn sẽ được ứng dụng cho các mô hình lớn, yêu cầu khắt khe về chất lượng.

Màng chống thấm HDPE dày 0.5mm

STTChỉ tiêuPhương phápĐơn vị / UnitMin/ maxTHÔNG SỐ
1Chiều dày / thicknessASTM D 5199mmMin0.5
2Chiều dày tối thiểu / Minimum thicknessASTM D 5199mmlowest0.45
3Tỷ trọng / DensityASTM 1505/ D792g/cm30,94
4Lực biến dạng / Strength at YieldASTM D 6693kN/mMin8
5Lực kéo đứt / Strength at BreakASTM D 6693kN/mMin14
6Độ giãn biến dạng / Elongation at YieldG.L. 33 mm%Min13
7Độ Giãn dài / Elongation at BreakG.L. 51 mm%Min700
8Kháng xé / Tear ResistanceASTM D1004NMin65
9Kháng xuyên / Puncture ResistanceASTM D4833NMin176
10Hàm lượng Carbon / black Carbon BlackcontentASTM D1603%Min2.5
11Độ phân tán / Carbon DispersionASTM D5596Mincat.2
12Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm)ASTM D 3895minMin100
13Khổ Rộng cuộn/ Widthm7.1
14Chiều dài cuộn/ Lengthm420
15Diện tích cuộn /Aream22.982
Thông số màng chống thấm HDPE dày 0.5mm

Màng chống thấm HDPE dày 0.75mm


Chỉ tiêu/ Properties
Phương pháp Test methodĐơn vị / UnitMin/maxHDS 075
1Chiều dày / thicknessASTM D 5199mmMin0.75
2Chiều dày tối thiểu /Minimum thicknessASTM D 5199mmlowest0.68
3Tỷ trọng / DensityASTM 1505/ D792g/cm30,94
4Lực biến dạng / Strength at YieldASTM D 6693kN/mMin11
5Lực kéo đứt / Strength at BreakASTM D 6693kN/mMin21
6Độ giãn biến dạng / Elongation at YieldG.L. 33 mm%Min13
7Độ Giãn dài / Elongation at BreakG.L. 51 mm%Min700
8Kháng xé / Tear ResistanceASTM D1004NMin93
9Kháng xuyên / Puncture ResistanceASTM D4833NMin263
10Hàm lượng Carbon / black Carbon BlackcontentASTM D1603%Min2.5
11Độ phân tán / Carbon DispersionASTM D5596Mincat.2
12Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm)ASTM D 3895minMin100
14Chiều Rộng cuộn Widthm7
15Chiều dài cuộn Lengthm280
16Diện tích cuộn Aream21.960
Thông số màng chống thấm HDPE dày 0.75mm

Màng chống thấm HDPE dày 1.0mm

Chỉ tiêu/ PropertiesPhương pháp Test methodĐơn vị / UnitMin/maxHDS100
1Chiều dày / thicknessASTM D 5199mmMin1.0
2Chiều dày tối thiểu/ Minimum thicknessASTM D 5199mmlowest0,9
3Tỷ trọng / DensityASTM 1505/ D792g/cm30,94
4Lực biến dạng / Strength at YieldASTM D 6693kN/mMin15
5Lực kéo đứt / Strength at BreakASTM D 6693kN/mMin28
6Độ giãn biến dạng / Elongation at YieldG.L. 33 mm%Min13
7Độ Giãn dài / Elongation at BreakG.L. 51 mm%Min700
8Kháng xé / Tear ResistanceASTM D1004NMin125
9Kháng xuyên / Puncture ResistanceASTM D4833NMin352
10Hàm lượng Carbon / black Carbon BlackcontentASTM D1603%Min2.5
11Độ phân tán / Carbon DispersionASTM D5596Mincat.2
12Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm)ASTM D 3895minMin100
14Chiều Rộng cuộn Widthm7
15Chiều dài cuộn Lengthm210
16Diện tích cuộn Aream21.470
Thông số màng chống thấm HDPE dày 1.0mm

Màng chống thấm HDPE dày 1.5mm

Chỉ tiêu/ PropertiesPhương pháp Test methodĐơn vị / UnitMin/maxHDS 150
1Chiều dày / thicknessASTM D 5199mmMin1.5
2Chiều dày tối thiểu/ Minimum thicknessASTM D 5199mmlowest1.35
3Tỷ trọng / DensityASTM 1505/ D792g/cm30,94
4Lực biến dạng / Strength at YieldASTM D 6693kN/mMin23
5Lực kéo đứt / Strength at BreakASTM D 6693kN/mMin43
6Độ giãn biến dạng / Elongation at YieldG.L. 33 mm%Min13
7Độ Giãn dài / Elongation at BreakG.L. 51 mm%Min700
8Kháng xé / Tear ResistanceASTM D1004NMin187
9Kháng xuyên / Puncture ResistanceASTM D4833NMin530
10Hàm lượng Carbon / black Carbon BlackcontentASTM D1603%Min2.5
11Độ phân tán / Carbon DispersionASTM D5596Mincat.2
12Thời gian phản ứng oxy hóa oxidative Induction Time (200oC; 02, 1 atm)ASTM D 3895minMin100
14Chiều Rộng cuộn Widthm7
15Chiều dài cuộn Lengthm140
16Diện tích cuộn Aream2980
Thông số màng chống thấm HDPE dày 1.5mm

Thông tin: Màng chống thấm HDPE dày 0.5mm

Các ứng dụng phổ biến của màng chống thấm HDPE

Màng chống thấm HDPE được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào ưu điểm của mình. Dù là cá nhân, hộ gia đình hay doanh nghiệp đều có thể ứng dụng sản phẩm này tiện lợi.

  • Lót đáy chống thấm cho các công trình, dự án xử lý rác, chất thải. Màng chống thấm HDPE có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp cùng bê tông, cốt thép.
  • Lớp phủ trên và dưới bãi rác để ngăn mùi, hạn chế nước rỉ ra môi trường và ảnh hưởng đến đời sống của người dân xung quanh.
  • Ứng dụng trong các hồ cảnh quan, sân golf để phối cảnh và tăng tính thẩm mỹ chung.
  • Lót chống thấm hồ nuôi thủy hải sản, đặc biệt là ở các vùng nguyên cung cấp nguyên liệu sạch.
  • Làm hầm biogas cho các trang trại chăn nuôi, xử lý nước thải và ngăn chặn nước thải xâm lấn vào mạch nước ngầm.
  • Lớp chống thấm cho các công trình thủy lợi, đê đập, kênh mương…

Quý khách không cần lo lắng khi tiếp cận quá nhiều thông tin. Đội ngũ tư vấn và kỹ thuật của Tiến Huệ sẽ theo sát hỗ trợ cũng như giúp quý khách lựa chọn thông số màng chống thấm HDPE phù hợp trong ngân sách cho phép.

Ngoài cung ứng sản phẩm, Tiến Huệ còn mang đến dịch vụ thi công theo yêu cầu. Dựa vào mục đích sử dụng, đội ngũ kỹ thuật sẽ phân tích để mang đến bảng kế hoạch khả thi nhất.

Liên hệ Tiến Huệ

Liên hệ công ty Tiến Huệ đã nhận được thông tin về màng chống thấm HDPE. Đội ngũ tư vấn sẽ giúp quý khách giải đáp tất cả các thắc mắc cũng như mang đến sự hỗ trợ tốt nhất về nhu cầu sử dụng.

  • Địa chỉ: 19/9D Mỹ Hòa 3, Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TP.HCM
  • Điện thoại: 028 11 437 888
5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *